Ngày thứ tư Day 4
Ði mua sắm Go shopping
cửa hàng shop, store
phố, hiệu shop, store
bán to sell
đồ things, articles
lưu niệm souvenir
đồ sơn mài lacquerware
tơ lụa silk
Có cửa hàng bán đồ lưu niệm gần đây không? Is there a store selling souvenirs near here?
Tôi muốn mua đồ sơn mài và tơ lụa làm ở đây. I would like to buy lacquerware and silk from this area.
mua to buy
mắc quá too expensive
rẽ hơn cheaper
Cái này giá bao nhiêu? How much is this? /What is the price?
Cái này mắc quá. This thing is too expensive.
Có cái nào rẽ hơn không? Do you have a cheaper one?
cái đó that thing
cái này this thing
cái màu the colored one
cái trắng the white one
cái đằng kia the one over there
Tôi muốn cái đó/cái này/cái đằng kia...... I like that one/this one/the one over there....

Xã giao

To be social, to be nice with the Host

làm phiền, phiền anh/ bà/..... To disturb someone, to ask someone to do something
Tôi phiền anh làm cái này dùm tôi. May I trouble you to ask you to do this for me?
phá rầy, phá quấy disturb
Xin lỗi nhiều. Please excuse me.
Xin tha lỗi cho tôi. Please forgive me.
vui lắm very interesting
rất thích like something a lot, like it very much
dễ chịu easy to get along
cười to smile
thân mật cordial
vui tính happy, genial, jovial
giúp đở helpful
có dịp to have the occasion to
hiền lành to be kind, good-natured, good-hearted
tử tế to be kind, decent
hiền hậu kind, gentle, kind-hearted
trung thành loyal
biết ơn thankful, grateful
trở lại to return
nhiều lần many times
dễ làm bạn easy to make friends
thích to like, to love
người ngoại quốc foreigner(s)
 

 

Contents prepared by Dan Dan Tu
Designed by Hieu Nguyen
Audio by Trung Van Vo