Ngày thứ sáu |
Day 6 |
Một ngày đi chợ trời, ăn sáng vơÙi bạn va
øđi mua nhạc Việt Nam và đồ kỹ niệm làm ở Việt Nam. |
A day at the open market, eat breakfast
with friend and shopping for Vietnamese made product. |
ăn
sáng |
eat breakfast |
đâu? |
where? |
phở |
Vietnamese beef noodle soup |
hủ
tiếu |
shrimp, pork, quail egg, dry squid and
fresh squid with wheat noodles soup |
bánh
ḿ |
french bread: (bata - bigger size) and
(baguette - smaller size) |
cà
phê sữa nóng |
hot, strong, and dark coffee with sweet
condensed milk |
mứt |
marmalade |
kêu/gọi |
to call, to order |
món |
dish (from the menu) |
thử |
to try/to sample the foods |
ăn
thử |
to eat and make a judgement on the taste |
bánh
cuốn |
steamed Vietnamese rice flour dumpling
filled with meat and mushrooms |
chả
lụa |
steamed fine ground pork roll (can be
with cinnamon flavor or garlic and onion flavor) |
Chúng
ta ăn sáng ở đâu? |
Where do we go for breakfast? |
Đi
ăn ở hiệu gần chợ. |
We'll go to a shop near the market. |
Tôi
thích ăn phở ḅ. |
I'd like to eat "phở ḅ" (beef soup). |
Tôi
thích ăn bánh ḿ Pháp và cà phê sữa nóng. |
I'd like to eat French bread and coffee
with sweet condensed milk. |
Anh
ăn thử bánh cuốn chả lụa đi. Ngon lắm. |
You should try Vietnamese crepe with pork
rolls. It's delicious. |
Tôi
sẽ ăn thử món đó. |
I'll try that dish. |
Ăn
rồi chúng ta đi đâu? |
After the breakfast, where shall we go? |
hàng |
shop |
văi |
cotton/clothing material |
quần
áo |
clothing (pant dress) |
nón |
hat made of palm leaf |
sứ |
ceramics |
đồ
thêu/hàng thêu |
embroidery material |
đồ
sứ |
ceramics object |
nón
lá |
conical hat made of palm leaves |
làm |
to make/made |
đồ
may sẳn |
ready made to wear |
cở
số |
size (clothing) |
đồ
kỹ niệm làm bằng hải săn |
souvenirs made of sea shells |
nội
hóa |
local made |
nhập
căng |
imported material/things |
màu |
color |
màu
ǵ? |
what color |
màu
này |
this color |
Anh
muốn mua ǵ? |
What would you like to buy? |
Tôi
muốn mua đồ thêu và lụa làm ở Việt Nam. |
I would like to buy embroidery made of
silk and local silk. |
Chúng
ta đi đến hàng đồ thêu trước. |
We should go to the embroidery stall
first. |
Ông
muốn mua đồ thêu may sẳn hay hàng thêu? |
Do you like to buy embroided ready made
to wear or embroided material ? |
Cả
hai thưÙ. |
Both. |
Đồ
may sẳn cở số nào? |
What is the size for ready clothing? |
Cở
lớn. Người Mỹ cở lớn lắm. |
Large size. American has large size. |
Hàng
thêu th́ mấy thước? |
For embroided material how many meters? |
Ông
muốn mua màu ǵ? |
What color? |
Ông
muốn mua văi hay tơ lụa? |
Cotton or silk? |
Tôi
mua tơ lụa thôi. |
Silk only. |
Bốn
thước/mét. |
Four meters. |
Chúng
tôi chỉ đi xem thôi. |
We only like to look around. |
Giải Trí
|
Entertainments
|
Chiều
nay |
this afternoon |
tối
nay |
tonight |
định |
to plan |
làm
ǵ? |
do what? |
Chiều
nay anh có muốn đi đâu không? |
Do you like to go anywhere this
afternoon? |
đi
xem/ đi coi |
to see, to watch |
Hát
Bội |
Vietnamese traditional drama |
Múa
rối nước |
water puppet show |
đi
nghe nhạc |
do and listen to music in the coffee shop |
đi
pḥng trà |
go the disco/night club |
đi
khiêu vũ |
go dancing |
nhạc |
music |
băng
nhạc |
music tape |
hơn
hết |
most |
Tôi
muốn mua một ít nhạc Việt Nam. |
I'd like to buy Vietnamese music. |
Chúng
ta nên đi hiệu nào? |
Which store should we go to? |
Có
nhiều hiệu bán nhạc. |
There are many music stores. |
Nhưng
hiệu Tự Lực là rẻ và có nhiều nhạc hơn hết. |
But Tự Lực is less expensive and they
have most of the music. |
Anh
đi với tôi lại đó đi. |
Let's go there. |
Tôi
muốn mua mấy dĩa nhạc này. |
I'd like to buy these CDs. |
Giá
bao nhiêu? |
How much? |
C̣n
băng nhạc th́ sao? |
And how
about music tapes? |
Tôi
mua 5 dĩa nhạc và 6 băng nhạc. |
I will buy 5 CDs and 6 tapes. |
Xin
tính tiền. |
Please give me the bill. |
Bà
nhận tiền Mỹ Kim không? |
Do you accept US dollars? |
Bà
bơÙt cho tôi ___(the amount you want)___ mỹ Kim, được không? |
Can you give discount on my purchase? |
Tối
nay chúng ta làm ǵ? |
What shall we do tonight? |
Anh
muốn đi xem Hát Bội Không? |
Do you want to see a Vietnamese
traditional drama? |
Anh
muốn đi pḥng trà nghe nhạc không? |
Would you like to go a disco and listen
to the music? |
Anh
muốn đi xem Múa rôÙi nước không? |
Would you like to see a "Water puppet
show"? |
Anh
muốn đi khiêu vũ không? |
Would you like to go dancing? |
Cái
đó tùy anh. |
That's up to you. |
v